Số 1 trong phép nhân và phép chia – Toán lớp 2 – Bài tập & lời giải
Mục tiêu bài học
Giúp HS biết:
- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó; 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Số nào chia 1 cũng bằng chính số đó.
- Vận dụng được vào các dạng bài tập
Lý thuyết cần nắm bài “Số 1 trong phép nhân và phép chia”
Phép nhân có thừa số là 1
- Kết luận: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Trong phép nhân khi ta đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi.
- Hướng dẫn nêu các phép nhân tương ứng có tích không thay đổi
Cách 1: Đổi chỗ các thừa số trong phép nhân
Cách 2: Chuyển tích thành tổng các số hạng bằng nhau sao cho ra cùng kết quả
- Vậy các phép tính trên có điểm gì giống nhau nhỉ?
Các phép tính này đều có thừa số thứ nhất là 1 và thừa số thứ hai với tích bằng nhau.
Kết luận:
- Số nào đem đi nhân với một cũng bằng chính số đó.
- Trong phép nhân có 1 thừa số là 1 thì tích sẽ bằng thừa số kia.
Phép chia cho 1
- 1 sẽ là số chia
- Với số chia là 1, hãy lập các phép chia tương ứng:
- Các phép chia này có điểm gì giống nhau?
Các phép tính chia này đều có số chia là 1
Kết luận: Số nào đem chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
>> Xem ngay: Học Toán lớp 2 cùng Toppy Giải pháp toàn diện giúp con lấp đầy lỗ hổng kiến thức
Video bài giảng giúp các bạn học sinh dễ hiểu hơn
Các dạng toán
Dạng 1: Tính
Thực hiện phép tính nhân với 1 hoặc phép chia cho 1.
Dạng 2: Tìm yếu tố còn thiếu
– Muốn tìm thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
– Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia.
Dạng 3: So sánh
– Thực hiện phép tính.
– So sánh giá trị vừa tính.
Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa bài “Số 1 trong phép nhân và phép chia”
Sau đây, chúng ta hãy cùng đến với các bài tập sách giáo khoa bài “Số 1 trong phép nhân và phép chia” nhé.
Bài 1: Tính nhẩm:
1 x 2 = | 1 x 3 = | 1 x 5 = | |
2 x 1 = | 3 x 1 = | 5 x 1 = | 1 x 1 = |
2 : 1 = | 3 : 1 = | 5 : 1 = | 1 : 1 = |
Bài 2: Số ?
.. .x 2 = 2 | 5 x …= 5 | ….: 1 = 3 |
… x 1 = 2 | 5 : …= 5 | ….x 1 = 4 |
Bài 3: Tính:
a) 4 x 2 x 1 = | b) 4 : 2 x 1 = | c) 4 x 6 : 1 = |
Lời giải chi tiết bài tập sách giáo khoa
Bài 1:
1 x 2 = 2 | 1 x 3 = 3 | 1 x 5 = 5 | |
2 x 1 = 2 | 3 x 1 = 3 | 5 x 1 = 5 | 1 x 1 = 1 |
2 : 1 = 2 | 3 : 1 = 3 | 5 : 1 = 5 | 1 : 1 = 1 |
Bài 2:
1 x 2 = 2 | 5 x 1 = 5 | 3 : 1 = 3 |
2 x 1 = 2 | 5 : 1 = 5 | 4 x 1 = 4 |
Bài 3:
a) 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8
b) 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2
c) 4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24
>>> Xem thêm: Số 0 trong phép nhân và phép chia – Toán lớp 2 – Bài tập và lời giải
Bài tập tự luyện
Dưới đây là các bài tập liên quan đến bài “Số 1 trong phép nhân và phép chia”. Các bé hãy luyện tập để nắm vững kiến thức hơn nhé.
Bài 1. Tính nhẩm :
1 x 2 = … | 1 x 3 = … |
2 x 1 = … | 3 x 1 = … |
2 : 1 = … | 3 : 1 = …. |
1 x 4 = … | 1 x 5 = … |
4 x 1 = … | 5 x 1 = … |
4 : 1 = …. | 5 : 1 = …. |
1 x 1 = …. | 1 : 1 = … |
Phương pháp giải:
Khi nhân hoặc chia một số với 1 thì giá trị số đó không thay đổi.
Lời giải chi tiết:
1 x 2 = 2 | 1 x 3 = 3 |
2 x 1 = 2 | 3 x 1 = 3 |
2 : 1 = 2 | 3 : 1 = 3 |
1 x 4 = 4 | 1 x 5 = 5 |
4 x 1 = 4 | 5 x 1 = 5 |
4 : 1 = 4 | 5 : 1 = 5 |
1 x 1 = 1 | 1 : 1 = 1 |
Bài 2. Số ?
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : Khi nhân hoặc chia 1 số cho 1 thì số đó vẫn giữ nguyên giá trị.
Điền số thích hợp vào ô trống
Lời giải chi tiết:
Bài 3. Tính
2 x 3 x 1 = …. | 2 x 1 x 3 = …. |
4 x 5 : 1 = … | 4 : 1 x 5 = …. |
8 : 4 x 1 = …. | 8 x 4 : 1 = … |
12 : 3 : 1 = … | 12 : 1 : 3 = …. |
Phương pháp giải:
Thực hiện từng phép tính nhỏ theo thứ tự từ trái qua phải
Lời giải chi tiết:
2 x 3 x 1 = 6 x 1 = 6 | 2 x 1 x 3 = 2 x 3 = 6 |
4 x 5 : 1 = 20 : 1 = 20 | 4 : 1 x 5 = 4 x 5 = 20 |
8 : 4 x 1 = 2 x 1 = 2 | 8 x 4 : 1 = 32 : 1 = 32 |
12 : 3 : 1 = 4 : 1 = 4 | 12 : 1 : 3 = 12 : 3 = 4 |
Tiếp theo, chúng ta hãy cùng thử sức với một bài toán đố nhé!
Bài 4. Điền dấu hoặc thích hợp vào ô trống.
Phương pháp giải:
So sánh số ban đầu với kết quả :
– Nếu kết quả gấp số ban đầu nhiều lần thì cần dùng phép tính nhân.
– Nếu kết quả so với số ban đầu giảm đi một số lần thì dùng phép tính chia.
Lời giải chi tiết:
Ta có :
Chú ý :
Có thể điền dấu theo cách 2 như sau:
Giúp con đạt điểm 9-10 dễ dàng Môn toán cùng Toppy
Với mục tiêu lấy học sinh làm trung tâm, Toppy chú trọng việc xây dựng cho học sinh một lộ trình học tập cá nhân, giúp học sinh nắm vững căn bản và tiếp cận kiến thức nâng cao nhờ hệ thống nhắc học, thư viện bài tập và đề thi chuẩn khung năng lực từ 9 lên 10.
Kho học liệu khổng lồ
Kho video bài giảng, nội dung minh hoạ sinh động, dễ hiểu, gắn kết học sinh vào hoạt động tự học. Thư viên bài tập, đề thi phong phú, bài tập tự luyện phân cấp nhiều trình độ.Tự luyện – tự chữa bài giúp tăng hiệu quả và rút ngắn thời gian học. Kết hợp phòng thi ảo (Mock Test) có giám thị thật để chuẩn bị sẵn sàng và tháo gỡ nỗi lo về bài thi IELTS.
Nền tảng học tập thông minh, không giới hạn, cam kết hiệu quả
Chỉ cần điện thoại hoặc máy tính/laptop là bạn có thể học bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu. 100% học viên trải nghiệm tự học cùng TOPPY đều đạt kết quả như mong muốn. Các kỹ năng cần tập trung đều được cải thiện đạt hiệu quả cao. Học lại miễn phí tới khi đạt!
Tự động thiết lập lộ trình học tập tối ưu nhất
Lộ trình học tập cá nhân hóa cho mỗi học viên dựa trên bài kiểm tra đầu vào, hành vi học tập, kết quả luyện tập (tốc độ, điểm số) trên từng đơn vị kiến thức; từ đó tập trung vào các kỹ năng còn yếu và những phần kiến thức học viên chưa nắm vững.
Trợ lý ảo và Cố vấn học tập Online đồng hành hỗ trợ xuyên suốt quá trình học tập
Kết hợp với ứng dụng AI nhắc học, đánh giá học tập thông minh, chi tiết và đội ngũ hỗ trợ thắc mắc 24/7, giúp kèm cặp và động viên học sinh trong suốt quá trình học, tạo sự yên tâm giao phó cho phụ huynh.
Lời kết
Trên đây là toàn bộ kiến thức và bài tập về “Số 1 trong phép nhân và phép chia” – toán lớp 2. Các em đã nắm được toàn bộ kiến thức chưa nhỉ? Nếu chưa thì hãy xem lại các dạng bài ở trên và tự làm lại một lần nữa nhé. Có gì không hiểu các em hãy để lại câu hỏi ở phần bình luận bên dưới nhé. Để xem thêm nhiều bài giảng chất lượng, hãy theo dõi iToan và Toppy nhé. Chúc các em học tốt!
Xem tiếp bài giảng về