Số vô tỉ – Khái niệm căn bậc 2- Bài tập & Lời giải SGK Toán lớp 7
Bài giảng: Số vô tỉ- Khái niệm căn bậc 2– Bài tập & Lời giải SGK Toán lớp 7 được iToan biên soạn bám sát theo chương trình sách giáo khoa của Bộ giáo dục. Với hình thức giảng dạy trực quan, logic và những bài tập, ví dụ thực tế về số vô tỉ, căn bậc hai, iToan hi vọng sẽ mang đến cho các em những kiến thức bổ ích, giúp các em giải đáp những thắc mắc của em sau bài học trên lớp.
Mục tiêu bài học
Buổi học hôm nay, iToan sẽ mang đến cho các em học sinh những kiến thức sau:
- Khái niệm, nhận biết số vô tỉ ( là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không hoàn toàn – tập hợp các số vô tỉ kí hiệu I ) và các ví dụ áp dụng .
- Khái niệm về căn bậc hai và các ví dụ .
- Các bài tập vận dụng có liên quan đến số vô tỉ và căn bậc hai.
Kiến thức lý thuyết
Số vô tỉ
Khái niệm về căn bậc hai
Người ta chứng minh được rằng: Số dương a có đúng hai căn bậc hai, một số dương kí hiệu là √a và một số âm kí hiệu là −√a . Số 0 chỉ có một căn bậc hai là số 0, cũng viết √0 =0.
Ví dụ
Ví dụ 1: Tìm các căn bậc hai của 16.
Giải:
Số dương 16 có hai căn bậc hai là: √16 =4 và −√16 =−4
Chú ý : không được viết 16 =±4
Ví dụ 2: Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25.
Giải:
Các căn bậc hai của các số 3; 10; 25 lần lượt là:
√3 và −√3; √10 và −√10 ; 5 và –5 .
Cùng xem video bài giảng của cô giáo để học bài hiệu quả hơn nhé!
Lời giải bài tập SGK Toán 7 Số vô tỉ – Căn bậc hai
Câu 82 : Trang 41 sgk toán 7 tập 1
Theo mẫu: Vì 22 = 4 nên √4 = 2, hãy hoàn thành bài tập sau:
a) 52 = …. nên √….. = 5;
b) Vì 7… = 49 nên … = 7;
c) Vì 1… = 1 nên √1 = …;
d) Vì (23)2… nên … = …
Hướng dẫn: Dựa vào tính chất căn bậc hai của một số ta điền được số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Vì 52 = 25 nên √25 = 5
b) Vì 72= 49 nên √49 = 7
c) Vì 12 = 1 nên √1 = 1
d) Vì (23)2=49 = nên √49 =23
Câu 83 : Trang 41 sgk toán 7 tập 1
Ta có √25 =5; −√25 =−5
Theo mẫu trên, hãy tính:
a)√36;
b) −√16;
c) √925;
d) √3^2;
e) √(-3)^2
Dựa vào mẫu và bình phương của một số ta tính được các căn bậc hai của các số sau:
a) √36 =6;
b) −√16 =−4;
c) √925 =35;
d) 3;
e) 3.
Câu 84 : Trang 41 sgk toán 7 tập 1
Nếu √x =2 thì x^2 bằng:
A) 2;
B) 4;
C) 8;
D) 16.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Đáp án D. 16.
Ta có:√x=2⇒x=22=4
=> x2=42=16.
Câu 85 : Trang 42 sgk toán 7 tập 1
Điền số thích hợp vào ô trống
Ta có kết quả dưới bảng sau:
Câu 86 : Trang 42 sgk toán 7 tập 1
Sử dụng máy tính bỏ túi.
Nút dấu căn bậc hai:
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
√3783025; √1125.45 ;0,3+1,20,7−−−−−√;6,4√1,2.
Dựa vào cách bấm máy tính như trên ta được kết quả như sau:
3783025−−−−−−−√=1945
1125.45−−−−−−√=225
0,3+1,20,7−−−−−√≈1,463850
6,41,2−−−√≈=2,108185
Bài tập tự luyện Số vô tỉ – Căn bậc hai
Sau khi học xong lý thuyết và giải bài tập SGK, các bài tập tự luyện sẽ giúp em củng cố và mở rộng kiến thức
Phần câu hỏi
Câu 1: −√256 bằng:
A. −16
B. 16
C. ±16
Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. −√123=13
B. −√121=−11
C. −√144=−14
D. √226=16
Câu 3: Nếu √x=1 thì x^2 bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Số nhỏ nhất trong các số 146;−58; √0,9 ;−√45 ;−√3 là:
A. −√3
B. √0,9
C. −√45
D. −58
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. −√64=−8
B. √49=7
C. −√100=−10
D. −√99=−9
Câu 6: Số x âm thoả mãn x/100=25/ x là :
A. −25
B. −1250
C. −75
D. −50
Câu 7: Số nào sau đây gần số √899 nhất?
A. 30
B. 31
C. 32
D. 33
Câu 8: Nếu 2√x=8 thì x^2 bằng :
A. 32
B. 16
C. 256
D. 1024
Câu 9: Nếu √x=3 thì x^2 bằng:
A. 81
B. 9
C. 6
D. 27
Câu 10: Kết quả của phép tính √0,81 . √0,16 là:
A. 0,36
B. 0,25
C. 1,3
D. 0,5
Phần đáp án
1.A 2.B 3.A 4.D 5.D 6.D 7.A 8.C 9.A 10.A
Các em đã làm đúng hết các câu hỏi của iToan chưa nhỉ? Nếu chưa đúng hãy đọc lại phần lý thuyết và làm lại nhé!
Lời kết
Số vô tỉ và căn bậc hai là hai khái niệm mới hoàn toàn với các em. Để học tốt, chúng ta cần ghi nhớ lý thuyết cơ bản và làm thành thạo những bài tập sách giáo khoa. Nếu còn khó khăn và bỡ ngỡ trong việc học Toán 7, các em có thể bổ sung kiến thức cho mình bằng cách học cùng với Toppy. Toppy tổng hợp những video bài giảng chát lượng, dễ hiểu, cùng hàng ngàn bài tập để các em luyện tập mỗi ngày.
Học là một chặng đường dài, cùng iToan chinh phục môn Toán các em nhé!
>> Xem thêm các bài học bổ ích khác tại iToan: