Nhân với số có một chữ số – Học tốt Toán 4
Học tốt Toán 4, Bài: Nhân với số có một chữ số. Xin chào các bạn học sinh lớp 4 nhé, đến bây giờ khi tất cả chúng ta đã tính toán một cách thông thạo các phép nhân cơ bản rồi thì cô trò mình sẽ học một bài tổng quát nhất về phép nhân với số có 1 chữ số. Bài giảng ngày hôm nay không phải kiến thức mới nhưng sẽ yêu cầu sự vận dụng kĩ năng và kiến thức đã học ở toàn bộ lớp trước để thực hiện nhanh nhất vậy nên các bạn hãy tập trung học bài nhé!
Mục tiêu cơ bản
Những kiến thức quan trọng trong bài học này là:
- Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số
- Biết áp dụng vào giải những bài toán đố
Lý thuyết trọng tâm Bài: Nhân với số có một chữ số
Nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ)
Ví dụ: 241324×2=?
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:
-
- 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
- 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
- 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
- 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
- 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
- 2 nhân 2 bằng 4, viết 4
-
Toán lớp 4
Vậy 241324×2=482648
Nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ)
Ví dụ: 136204×4=?
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:
- 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
- 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
- 4 nhân 2 bằng 8, viết 8.
- 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
- 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.
- 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
-
Toán lớp 4
Vậy 136204×4=544816.
Các bạn cùng nghe cô giáo giảng bài tại đây nhé
>> Tổng hợp video bài giảng toán lớp 4 hay nhất: Toán lớp 4
Giải bài tập sách giáo khoa Toán lớp 4:
Giải bài tập trang 57 Sách giáo khoa Toán 4: Nhân với số có một chữ số
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 341231 x 2
214325 x 4
b) 102426 x 5
410536 x 3
Hướng dẫn:
a) 341231 x 2 = 682 462
214325 x 4 = 857 300
b) 102426 x 5 = 512 130
410536 x 3 = 1 231
Câu 2: Viết giá trị biểu thức vào ô trống:
m | 2 | 3 | 4 | 5 |
201634 x m |
Hướng dẫn:
m | 2 | 3 | 4 | 5 |
201634 x m | 403268 | 604902 | 806536 | 1008170 |
Câu 3: Tính:
a) 321475 + 423507 x 2
843275 – 123568 x 5
b) 1306 x 8 + 24573
609 x 9 – 4845
Hướng dẫn:
a) 321475 + 423507 x 2
= 321475 + 847014 = 1168489
843275 – 123568 x 5
= 843275 – 617840 = 225435
b) 1306 x 8 + 24573
= 10448 + 24573 = 35021
609 x 9 – 4845
= 5481 – 4845 = 636
Câu 4: Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xa vùng cap được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?
Hướng dẫn:
8 xã vùng thấp nhận được số quyển truyện là:
850 x 8 = 6800 (quyển truyện)
9 xã vùng cao nhận được số quyển truyện là:
980 x 9 = 8820 (quyển truyện)
Tổng số quyển truyện cấp cho huyện đó là:
6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện)
Đáp số: 15620 (quyển truyện)
Bài tập tự luyện cho học sinh
Đề bài
Bài tập tự luyện cho bài Nhân với số có một chữ số:
Câu 1: Điền vào chỗ chấm : 165937 x 5=...
Câu 2: Viết giá trị biểu thức vào ô trống:
a | 5 | 8 |
14521 x a |
Câu 3: Có 3 xe chở gạo, biết trung bình mỗi xe chở được 8540 kg gạo. Hỏi cả 3 xe chở được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 4: Tìm b biết: 𝑏:9=88854−10056
Câu 5: Điền vào chỗ chấm : 87564 x 2−45600=....
Đáp án cho bài tập tự làm
Câu 1: B
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái như đã học. Vậy nên ta được 165937 x 5 = 829685
Câu 2: D
Ta nhân 14521 lần lượt với 5 và 8 được:
14521 x 5=72605
14521 x 8=116168
Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 72605;116168
Câu 3: D
3 xe chở được số ki-lô-gam gạo là:
8540 x 3=25620 (kg)
Đáp số: 25620 kg gạo
Câu 4: D
Ta có:
𝑏:9=88854−10056
𝑏:9=78798
𝑏=78798 x 9
𝑏=709182
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 𝑏=709182
Câu 5: A
Ta có:
87564 x 2−45600
=175128−45600
=129528
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 129528
Lời kết:
Vậy là các bạn học sinh đã học xong bài Nhân với số có một chữ số dành cho các bạn học sinh lớp 4 rồi. Các bạn có thấy bài tập ngày hôm nay khó không nhỉ? Itoan tin rằng bạn nào học chắc kiến thức của các bài học trước đặc biệt là trong lớp 3 thì đây quả là không phải một thử thách lớn đúng không nào. Qua từng ngày các bạn đã có thể thực hiện được những phép tính khó và phức tạp hơn nhiều rồi. Hãy cố gắng giữ vững tinh thần này nhé!
>> Xem thêm nhiều bài tập tự luyện cho học sinh tại: Toppy
Xem tiếp bài giảng về
- Phép chia hết và phép chia có dư – Bài tập & Lời giải Toán lớp 3
- Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số – Bài tập & Lời giải Toán lớp 3
- Bảng chia 7 – Bài tập và Hướng dẫn toán lớp 3